Ðăng nhập

View Full Version : Các thông số hòa mạng EVN


lcsvn
30-05-2012, 06:42 PM
* SID – System Identification
- Số nhận dạng hệ thống: quản lý theo hệ thống
* NID – Network Identification
- Số nhận dạng mạng: quản lý theo khu vực
• SID + NID: định nghĩa ra vùng Roaming
* A-Key (Authentification Key)
- Mã nhận thực thuê bao
* SN – Serial Number
- Số Seri của thiết bị.
* ESN – Electronic SN: Số serial Điện tử
- Số Seri điện tử của thiết bị
• Kết hợp với số MIN để định nghĩa cho thiết bị hợp lệ (ESN + MIN quy định ra 1 máy)
* ICC_ID (Intergrated Card Circuit Identification): Chính là serial Sim
+ N1N2 = 89 theo chuẩn mạng viễn thông.
+ N3, N4: Mã nước - Việt Nam = 84
+ N5, N6: Mã mạng di động = 06 (đối với mạng của EVNTel)
+ N7: mã nhà sản xuất thẻ (=1: Oberther, =2: MK, =3: Elinco, =4: Gemplus)
+ N8, N9: Quy định HLR:
Lucent: 01 Huawei Bala: 05
Huawei Đà Nẵng: 02 Huawei Khánh Hoà: 06
ZTE Cần Thơ: 04 ZTE HCM: 03
+ N10, N11: loại dịch vụ
= 60: E-phone trả sau; = 61: E-Phone trả trước
= 90: E-mobile trả sau; = 91: E-Mobile trả trước
+ N12 -> N18: Biến số của Card
+ N19, N20: Số kiểm tra check digit (N19) và giá trị đệm (N20)
Như vậy với 1 Sim của EVNTelecom, sẽ có cấu tạo
- Seri sim SN (ICCID): 20 số
- Cấu tạo: 8984 06 A BB CC + 9 số
Trong đó:
89
Mã hàng dịch vụ điện tử
A
Mã nhà sản xuất thẻ
84
Mã quốc gia
BB
Theo MSC
06
Mã mạng
CC
Theo dịch vụ
* MIN/IMSI
IMSI: International Mobile Subcriber Identification: Nhận dạng thuê bao di động quốc tế
MIN: Mobile Identification Number: Số nhận dạng thuê bao di động
MCC: Mobile Country Code
MNC: Mobile Network Code
IMSI = MCC + MNC + MIN
452 06 (10 chữ số)
+ N1=9: E-Mobile, =6: E-Phone, = 2: E-Com.
+ N2, N3: 00: MSC Lucent Hà Nội
01: MSC Huawei Bala – Hà Đông
02: MSC Huawei Khánh Hoà
03: MSC ZTE Cần Thơ
40: MSC Huawei Đà Nẵng
60: MSC ZTE HCM