nien giám thống ke xuất bản năm 2012 của tổng cục thống ke
của việt nam, của các vùng và các đia phuong. Bên cạnh đó, nội dung cuốn nien giám này còn có số liêu thong ke chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế
Trong lần xuất bản này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống ke quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, |TC|tông cục|tổng cuc|tong cuc} {thống ke|thong ke|thông kê|thống kế|thống ke|thông ke|thong ke} tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, kn và dn liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin.
{||tổng cục|TC|tông cục|tổng cuc|tong cuc} thống ke chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vi, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để {|NG|nien giám thống ke|thong ke|thông kê|thống kế|thống ke|thông ke|thong ke|thoong kê|thong kê|thoongs kee} quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin tk trong nước và quốc tế.
niên giám thống kê năm 2013
NỘI DUNG
CONTENTS
Lời nói đầu.
Foreword
đơn vi Hành chính, Đất đai và Khí hậu.
Administrative Unit, Land and Climate
Dân số và lao động
Population and Employment
Tài khoản QGvà ngân sach Nhà nước
National Accounts and State budget
DT và xay dung
Investment and construction
doanh nghiêp và Cơ sở san xuat kinh doanh cá thể.
Enterprise and Individual business establishment
nông nghiệp, Lâm nghiệp và TS
Agriculture, Forestry and Fishing
công nghiêp
Industry
thuong mai và Du lịch.
Trade and Tourism
Chỉ số giá - Price index
Vận tải và bc, Viễn thông
Transport and Postal Services, Telecommunications
giao duc
Education
YT, VH và muc song dân cư
Health, Culture, Sport and Living standard
số liêu|sl|sô liệu|so lieu} {thống ke|tk|thoong ke| thong ke} nước ngoài.
International Statistics